English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ chỉ định, số nhiều those
- ấy, đó, kia
- in those days
trong thời kỳ đó
- those books are old
những quyển sách ấy đã cũ
đại từ chỉ định, số nhiều those
- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
- will you help me? - that I will
anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
- what that?
sao vậy?, sao thế?
- and that's that; so that's that
đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
- cái kia, người kia
- to prefer this to that
thích cái này hơn cái kia
- cái, cái mà, cái như thế
- a house like that described here
một cái nhà giống như cái tả ở đây
IDIOMS
đại từ quan hệ
- người mà, cái mà, mà
- he is the very man [that] I want to see
anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
- this is he that brought the news
đây là người đã mang tin lại
- he that sows iniquity shall reap sorrows
ai gieo gió sẽ gặt bão
- the night [that] I went to the theatre
bữa tối mà tôi đi xem hát
phó từ
- như thế, đến thế, thế
- I've done only that much
tôi chỉ làm được đến thế
- như thế này
- the boy is that tall
đứa bé cao như thế này
- (thân mật) đến nỗi
- I was that tired I couldn't speak
tôi mệt đến nỗi không thể nói được
liên từ
- rằng, là
- there's no doubt that communism will be achieved in the world
chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
- để, để mà
- light the lamp that I may read the letter
thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
- đến nỗi
- the cord was such long that I could not measure it
sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
- giá mà
- oh, that I knew what was happening!
ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
IDIOMS