Vietnamese - French dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- pourtant ; mais.
- Chuyện ấy kì dị thật , thế nhưng có thực
cette est histoire est bien surprenante, elle est pourtant vraie ;
- Họ có mời tôi , thế nhưng tôi không đến được
on m'a invité, mais je n'ai pu y venir.