Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
thơ thốt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. ít nghĩ đến, lạnh nhạt: Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (K). 2. ít khi có: Tin tức thơ thớt.
Related search result for "thơ thốt"
Comments and discussion on the word "thơ thốt"