Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thói quen
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó thay đổi: thói quen ngủ sớm dậy muộn tập cho thành thói quen thói quen nghề nghiệp.
Related search result for "thói quen"
Comments and discussion on the word "thói quen"