Jump to user comments
tính từ
- đã thuần hoá, đã dạy thuần
- a tame monkey
một con khỉ đã dạy thuần
- lành, dễ bảo, nhu mì
- a very tame animal
một con vật rất lành
- nhạt, vô vị, buồn tẻ
- a tame basket-ball match
một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
- a tame story
một câu chuyện nhạt nhẽo
ngoại động từ
- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
- tiger is hard to tame
hổ khó dạy cho thuần
- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
nội động từ
- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị