French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự cắt, sự gọt, sự đẽo
- La taille des diamants
sự gọt kim cương
- La taille de la pierre
sự đẽo đá
- (nông nghiệp) sự cắt sửa, sự xén
- La taille des arbres
sự cắt sửa cây
- (lâm nghiệp) sự chặt rừng mới tái sinh
- (nghệ thuật) sự trổ, nét trổ
- (y học) thủ thuật mở (một cơ quan rỗng)
- lưỡi (gươm, dao)
- Recevoir un coup de taille
bị một lưỡi chém
- tầm vóc
- Homme de grande taille
người tầm vóc cao
- thân hình
- Avoir une taille svelte
có thân hình mảnh khảnh
- cỡ, kích thước
- Une erreur de cette taille
một sai lầm cỡ ấy
- vùng thắt lưng
- Entrer dans l'eau jusqu'à la taille
lội xuống nước đến ngang thắt lưng
- (âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ) giọng nam cao
- (sử học) thuế thân
- à la taille de; de la taille de
ngang tầm với
- à la taille de son génie
ngang tầm với thiên tài của ông ta
- de taille
lớn, quan trọng
- en taille
không mặc áo khoác
- Sortir en taille
đi ra không mặc áo khoác
- être bien pris dans sa taille
xem prendre
- être de taille à
có đủ sức để, có đủ khả năng để
- n'avoir point de taille
có thân hình thô, có lưng thô (không thon)