Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tấm lòng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quí hay cảm phục: Tấm lòng của miền Bắc đối với miền Nam ruột thịt.
Related search result for "tấm lòng"
Comments and discussion on the word "tấm lòng"