French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- đủ, đủ để
- Cela suffit à son bonheur
thế cũng đủ cho nó sung sướng
- Un rien suffit pour le mettre en colère
một điều không đâu đủ để làm cho nó nổi giận
- đáp ứng đủ; làm đủ
- Suffire aux besoins de sa famille
đáp ứng đủ nhu cầu của gia đình
- Suffire à ses obligations
làm đủ nhiệm vụ
- ça suffit; cela me suffit
thôi đủ rồi (đứng làm nữa, đừng nói nữa)
không ngôi
- đủ rồi
- Il suffit
(từ cũ, nghĩa cũ) thế đủ rồi (đừng làm nữa, đừng nói nữa)
- Il suffit d'une fois
chỉ cần một lần thôi
- Il suffit que vous veniez
chỉ cần anh đến thôi
- ami ou ennemi, il suffit qu'on me craigne
bạn hay thù cũng vậy, chỉ cần họ sợ tôi mà thôi