Jump to user comments
danh từ
- tâm hồn, tâm trí
- to throw oneself body and soul into something
để hết tâm trí vào việc gì
- he cannot call his soul his own
nó bị người khác khống chế
- linh hồn, cột trụ
- President Ho is the [life and] soul of the Party
Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
- vĩ nhân
- the greatest souls of antiquity
những vĩ nhân của thời xưa
- hồn, sức sống, sức truyền cảm
- picture lucks soul
bức tranh thiếu hồn
- người, dân
- without meeting a living soul
không thấy một bóng người
- population of a thousand souls
số dân một nghìn người
- a simple soul
người giản dị
- the ship was lost with two hundred souls on board
con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách