Jump to user comments
tính từ
danh từ
- đường xiên, đường nghiêng
- hải a slant of wind
gió hiu hiu thổi xuôi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp
ngoại động từ
- làm nghiêng; làm cho đi chệch đường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)
nội động từ
- dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường