Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sinh tử
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. d. Sự sống và sự chết. 2. t. Hết sức quan trọng : Vấn đề sinh tử. Sinh tử bất kỳ. Sự sống sự chết không thể hẹn trước được. Sinh tử giá thú. Bộ phận của cơ quan hành chính xưa phụ trách việc ghi và chứng nhận trẻ mới đẻ, người chết và việc hôn nhân.
Related search result for "sinh tử"
Comments and discussion on the word "sinh tử"