Jump to user comments
danh từ
- sự lặng thinh, sự nín lặng
- silence gives consent
làm thinh là tình đã thuận
- to suffer in silence
chịu đau khổ âm thầm
- to put somebody to silence
bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
- silence!
đề nghị yên lặng!
- sự im hơi lặng tiếng
- after five years' silence
sau năm năm im hơi lặng tiếng
- sự lãng quên
- to pass into silence
bị lãng quên, bị bỏ qua
- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
- the silence of the night
sự tĩnh mịch của đêm khuya
ngoại động từ
- bắt phải im, bắt phải câm họng
- to silence the enemy's batteries
bắt pháo địch phải câm họng
- to silence the best debaters
làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng