Jump to user comments
tính từ
- ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh
- to be sick of a fever
bị sốt
- to be sick of love
ốm tương tư
- buồn nôn
- to feel (turn) sick
buồn nôn, thấy lợm giọng
- (hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại
IDIOMS
- sick to death of
- (thông tục) chán, ngán, ngấy
- to be sick of doing the same work
chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc
- sick at (about)
- (thông tục) đau khổ, ân hận
- to be sick at failing to pass the examination
đau khổ vì thi trượt
- sick for
- nhớ
- to be sick for home
nhớ nhà, nhớ quê hương
ngoại động từ
- xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn)