French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- rút ra khỏi, thoát khỏi
- Se tirer d'une situation délicate
thoát ra khỏi một tình thế khó xử
- làm tròn
- Il s'est bien tiré de sa mission
anh ấy đã làm tròn nhiệm vụ được giao
- kéo dài
- La séance se tire
buổi họp kéo dài
- sệ ra, dài ra
- Ses joues se tirent
má bà ta sệ ra
- chuồn đi
- Il s'est tiré en douce
nó len lén chuồn đi
- s'en tirer
khỏi bệnh, thoát khỏi khó khăn; (thân mật) xoay xở cho qua ngày
- se tirer d'affaire
xem affaire