French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- đối nhau, cân đối
- Les deux façades ne se répondent pas
hai mặt nhà không cân đối
- tương hợp, phù hợp với nhau
- Les couleurs se répondent bien
màu sắc rất phù hợp với nhau
- trả lời nhau, đáp lại nhau
- Des chants de coqs qui se répondent
tiếng gà gáy đáp lại nhau