Jump to user comments
danh từ
- đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
- chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)
IDIOMS
- a riff in (within) the lute
- (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
- triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra