French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- thoát, khỏi
- Quitte d'embarras
khỏi lúng túng
- en être quitte pour
chỉ còn phải chịu
- En être quitte pour la peur
chỉ còn phải một phen sợ hãi
- être quitte à quitte; faire quitte à quitte
hai bên xong xuôi
- jouer quitte ou double; jouer à quitte ou double
được ăn cả ngã về không
- Avouer tout, quitte à être puni
thú hết dù bị phạt
- tenir quitte
miễn cho, tha cho