Jump to user comments
danh từ giống đực
- phần tư
- Chacun a reçu un quart du gâteau
mỗi người đã nhận một phần tư cái bánh
- khắc, mười lăm phút
- Trois heures et quart
ba giờ mười lăm phút
- ca
- Un quart en aluminium
cái ca nhôm
- Remplir son quart de vin
rót rượu đầy ca
- chai góc tư (bằng một phần tư lít)
- (hàng hải) sự trực ban (4 giờ liền)
- quart d'heure
khắc, mười lăm phút
- Passer un mauvais quart d'heure
phải một lúc lao đao
- Le quart d'heure de Rabelais
lúc phải bỏ tiền ra, lúc khó chịu nhất
- se moquer du tiers et du quart; se moquer du tiers comme du quart
coi thường mọi việc
- Bouteille aux trois quarts pleine
chai gần đầy
- Les trois quarts du temps
phần lớn thời gian, thường thường
- Portrait de trois quarts
chân dung mặt chếch
- Manteau trois quarts
áo khoác nhỡ
tính từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) thứ tư
- Un quart voleur survient
một tên kẻ cắp thứ tư chợt đến
- fièvre quarte
(y học) sốt cách ba ngày