Jump to user comments
tính từ
- chính, chủ yếu
- principal cause
nguyên nhân chính
- principal boy
vai nam chính (trong một vở tuồng câm)
- principal girl
vai nữ chính (trong một vở tuồng câm)
- (ngôn ngữ học) chính
- principal clause
mệnh đề chính
danh từ
- giám đốc, hiệu trưởng
- lady principal
bà hiệu trưởng
- người đọ súng (đọ gươm) tay đôi
- (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ
- (kiến trúc) xà cái, xà chính