Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phụ thuộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. đg. Chỉ thực hiện được nhờ những nhân tố bên ngoài: Việc xây dựng phụ thuộc vào nhân công vật liệu... 2. t. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình: Kinh tế phụ thuộc; Nước phụ thuộc.
Related search result for "phụ thuộc"
Comments and discussion on the word "phụ thuộc"