Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
pháo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Thứ đồ chơi gồm một liều thuốc súng bỏ trong vỏ giấy dày hay tre quấn chặt để khi đốt nổ thành tiếng to. 2. Súng đại bác : Kéo pháo lên núi. 3. Quân bài tam cúc hoặc quân cờ có chữ "Pháo".
Related search result for "pháo"
Comments and discussion on the word "pháo"