French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- cho phép
- Si les circonstances le permettent
nếu hoàn cảnh cho phép
- Permettre le café à un malade
cho bệnh nhân được phép dùng cà phê
- il n'est pas permis à tout le monde de
không phải ai cũng có thể
- se croire tout permis
tưởng rằng tha hồ làm gì thì làm