French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- mất
- Perdre un mouchoir
mất một cái khăn tay
- Les arbres perdent leurs feuilles en automne
cây mất (trụi) lá về mùa thu
- Il a perdu son père
ông cụ anh ta đã mất
- làm hỏng, làm hư hỏng
- Les orages ont perdu les moissons
dông làm hỏng mùa màng
- Les mauvaises fréquentations l'ont perdu
chơi bời với bạn xấu đã làm nó hư hỏng đi
- làm lụi bại, làm khánh kiệt; làm mất uy tín
- Le jeu le perdra
cờ bạc sẽ làm nó lụn bại đi
- làm lạc
- Perdre un touriste
làm lạc người khách du lịch
- bỏ
- Perdre une mauvaise habitude
bỏ một thói xấu
- bỏ lỡ, bỏ mất
- Perdre s'occasion
bỏ lở cơ hội
- phí
- Perdre le temps
phí thì giờ
- n' avoir rien à perdre
có mất gì đâu
- perdre contenance
xem contenance
- perdre de vue
quên, sao lãng
- Ne perdez pas de vue vos devoirs
chớ sao lãng bổn phận
- perdre du terrain
xem terrain
- perdre haleine
hết hơi, đứt hơi
- perdre patience
xem patience
- perdre ses pas
phí công vô ích
- perdre terre
(hàng hải) không nhìn thấy đất liền nữa
nội động từ
- giảm giá
- Les grains perdent en vieillissant
hạt để lâu giảm giá
- kém uy tín
- Perdre dans l'opinion publique
kém uy tín trong dư luận
- thua lỗ
- Perdre sur une marchandise
lỗ về một món hàng