Jump to user comments
danh từ
- người theo một đảng phái, đảng viên
- người ủng hộ
- partisan of peace
người ủng hộ hoà bình
- (sử học), quân đội viên đội biệt động
- (định ngữ) có tính chất đảng phái
- in a partisan spirit
với óc đảng phái
danh từ
- (sử học) cây thương dài, trường thương