Jump to user comments
tính từ
- thường, thông thường, bình thường, tầm thường
- an ordinary day's work
công việc bình thường
- in an ordinary way
theo cách thông thường
IDIOMS
- ordinary seaman
- (quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
danh từ
- điều thông thường, điều bình thường
- out of the ordinary
khác thường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
- xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
- the Ordinary chủ giáo, giám mục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
IDIOMS
- to be in ordinary
- (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...)