Jump to user comments
tính từ
- một
- the Vietnamese nation is one and undivided
dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
- he will be one in a month
một tháng nữa thì nó sẽ lên một
- như thế không thay đổi
- to remain for ever one
mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi
IDIOMS
danh từ
- một
- to come by ones and twos
đến từng một hay hai người một
- goods that are sold in ones
hàng hoá bán từng cái một
- một giờ
- he will come at one
một giờ anh ấy sẽ đến
- cú đấm
- to give someone one on the nose
đấm ai một cú vào mũi
IDIOMS
- the all and the one
- tính tống thể và tính thống nhất
- it's ten to one that he won't come
- chắc chắn là anh ta sẽ không đến
- one by one
- lần lượt từng người một, từng cái một
danh từ
- một người nào đó, một (người, vật...)
- the dear ones
người thân thuộc
- the Holy One
Chúa, Thượng đế
- người ta, ai
- it offends one in to be told one is not wanted
bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực