Jump to user comments
danh từ giống đực
- chức vụ
- Remplir l'office de secrétaire
làm chức vụ thư ký
- cục, sở, văn phòng, hãng
- Office des changes
sở hối đoái
- Diriger un office de publicité
phụ trách một hãng quãng cáo
- (tôn giáo) lễ
- Office des morts
lễ cầu siêu
- (tôn giáo) kinh nhật tụng
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhiệm vụ
- Admis d'office
mặc nhiên được thu nhận
- Être mis à la retraite d'office
do trên buộc phải về hưu
danh từ giống cái
- gian bếp phụ, gian dọn ăn (cạnh bếp)