French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nuôi, nuôi dưỡng
- Nourrir ses enfants
nuôi con
- Le sang nourrit le corps
máu nuôi dưỡng cơ thể
- La lecture nourrit l'esprit
sự đọc sách nuôi dưỡng tinh thần
- Nourrir un espoir
nuôi một hy vọng, ấp ủ một hy vọng
- duy trì; làm cho thêm rôm rả, làm cho thêm phong phú mạnh mẽ
- Nourrir le feu
duy trì ngọn lửa
- Nourrir une conversation
làm cho cuộc nói chuyện thêm rôn rả
- Nourrir son style
làm cho lời văn thêm phong phú mạnh mẽ
- (từ cũ, nghĩa cũ) giáo dục
- Il a été nourri aux lettres
anh ấy được giáo dục về văn chương
- nourrir un serpent dans son sein
nuôi ong tay áo