Jump to user comments
danh từ
IDIOMS
ngoại động từ
- cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao)
- cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống)
- bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...)
- gieo (súc sắc) trúng số to
nội động từ
- (nick in) chặn ngang (chạy đua)
- (nick with) giao phối (động vật)