Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhân văn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Văn hóa của loài người. Chủ nghĩa nhân văn. a) Chủ trương phục hưng văn học và nghệ thuật của cổ đại Hi Lạp và La Mã, phát triển đầu tiên ở ý, sau lan ra khắp châu âu. b) Vũ trụ quan của giai cấp tư sản đang lên hồi thế kỷ thứ XlV đến thế kỷ thứ XVl, nhằm phá tan những trói buộc kinh tế phong kiến, mưu giải phóng cho cá nhân, trên cơ sở thừa nhận giá trị của con người, tin tưởng vào sức sáng tạo của con người. Chủ nghĩa nhân văn cộng sản. Chủ nghĩa nhân văn của giai cấp công nhân, không những thừa nhận và nâng cao giá trị của con người, mà còn chủ trương chiến đấu để giải phóng cho con người khỏi mọi áp bức, đưa con người đến chỗ thắng được tự nhiên, làm chủ vận mệnh của mình.
Related search result for "nhân văn"
Comments and discussion on the word "nhân văn"