Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngoại cảnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.
Related search result for "ngoại cảnh"
Comments and discussion on the word "ngoại cảnh"