French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- lau chùi, cọ rửa, dọn sạch
- Nettoyer une chambre
lau chùi một căn phòng
- Nettoyer le paddy
sàng sảy thóc
- quét sạch, trừ khử
- Nettoyer le pays des agresseurs
quét sạch bọn xâm lược ra khỏi đất nước
- quơ sạch, vơ vét sạch
- Les cambrioleurs ont nettoyé la maison
bọn kẻ trộm vơ vét sạch ngôi nhà
- (nghĩa bóng) tẩy, tẩy sạch
- Nettoyer son cerveau
tẩy não
- (tiếng lóng, biệt ngữ) khử đi