Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nọ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Từ đặt sau danh từ để chỉ người hay vật ở phía kia, đằng kia, trước kia, hay thời gian trước kia, đối với này: Cái này, cái nọ; Hôm nọ. 2.Từ thay cho người hay vật đã nói ở trước hoặc ở sau và có nghĩa là đấy: Nọ quyển sách đây lọ mực, kia là cái thước, bề bộn quá.
Related search result for "nọ"
Comments and discussion on the word "nọ"