Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
(also found in
Vietnamese - English
,
Vietnamese - French
, )
muộn
Jump to user comments
version="1.0"?>
ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
Related search result for
"muộn"
Words pronounced/spelled similarly to
"muộn"
:
mũ mấn
mun
mùn
mủn
mụn
muôn
muốn
muộn
mướn
mượn
Words contain
"muộn"
:
Căm Muộn
giải muộn
khiển muộn
muộn
muộn màng
muộn mằn
phiền muộn
sầu muộn
sớm muộn
Vũ Muộn
Comments and discussion on the word
"muộn"