Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mụn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da: Mặt đầy mụn.
  • d. 1. Mảnh, mẩu: Mụn vải. 2. Đứa con (nói nhà hiếm con): Hiếm hoi, được có vài mụn.
Related search result for "mụn"
Comments and discussion on the word "mụn"