Jump to user comments
ngoại động từ
- giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
- to modify one's tone
dịu giọng, hạ giọng
- sửa đổi, thay đổi
- the revolution modified the whole social structure of the country
cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước
- (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực
nội động từ
IDIOMS