Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
miền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Phần đất đai của một nước mang rõ rệt một tính chất địa lý: Miền duyên hải; Miền trung du; Miền đồng bằng; Miền rừng núi; Miền ngược; Miền xuôi. 2. Phần đất đai thuộc một nước xác định đại khái theo phương: Ninh-Thuận, Bình-Thuận là những tỉnh miền Nam Trung bộ; Miền Tây-Bắc gồm những tỉnh có núi rừng trùng điệp.
Related search result for "miền"
Comments and discussion on the word "miền"