Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
mang mẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • mang vào mình thành bận bịu, phải chịu khó khăn, vất vả. "Nỗi quan hoài mang mẻ xiết bao" (Chinh phụ ngâm). ở đây ý nói: có chịu khó mang thêm được một vợ nữa không?
Related search result for "mang mẻ"
Comments and discussion on the word "mang mẻ"