Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mỗ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đ. 1. Từ dùng để tự xưng nói trống: Như mỗ đây. 2. Từ chỉ một người, một vật, một nơi không cần nói rõ tên: Ông mỗ sinh ngày mỗ ở xã mỗ.
Related search result for "mỗ"
Comments and discussion on the word "mỗ"