Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mỏng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt 1. Có bề dày rất nhỏ; Không dày: Tờ giấy mỏng; Vải mỏng. 2. Nói thân phận kém cỏi: Trông người lại ngẫm đến ta, một dày, một mỏng biết là có nên (cd).
  • trgt Nói rải rộng ra: Dàn ra; Căng mỏng ra.
Related search result for "mỏng"
Comments and discussion on the word "mỏng"