Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
màng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.
  • đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.
Related search result for "màng"
Comments and discussion on the word "màng"