Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mệnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Số phận con người: Hồng nhan bạc mệnh (tng). 2. Cg. Mạng. Đời sống: Bọn hiếu chiến coi mệnh người như rác. 3. Lời truyền bảo: Vâng mệnh song thân.
Related search result for "mệnh"
Comments and discussion on the word "mệnh"