Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
mảnh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Phần của một vật ở thể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy...): Mảnh bát; Mảnh kính vỡ; Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe; Mảnh xác máy bay. 2. Phần có kích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền: Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế; Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh.
  • t. Gầy, mỏng: Người mảnh; Cái bàn đóng mảnh quá.
Related search result for "mảnh"
Comments and discussion on the word "mảnh"