Jump to user comments
danh từ giống đực (số nhiều lieux)
- nơi, chốn, chỗ
- Lieu de rendez-vous
chỗ hẹn
- địa phương, xứ
- Les dames du lieu
các bà ở địa phương
- lúc
- Ce n'est pas le lieu de parler de cela
không phải lúc nói điều ấy
- (số nhiều; luật học, (pháp lý)) hiện trường
- Visiter les lieux
khám hiện trường
- (toán) qũy tích (cũng lieu géométrique)
- au lieu de
thay vì; đáng lẽ ra
- au lieu que
(từ cũ, nghĩa cũ) trong khi mà; đáng lẽ ra
- avoir lieu de
có lý lẽ để
- en cent lieux
ở nhiều nơi
- en dernier lieu
cuối cùng
- en premier lieu
trước tiên
- en temps et lieu
đúng lúc, đúng chỗ
- être en lieu et place de
thay thế (ai trong chức vụ, về quyền hạn)
- il y a lieu de
nên; có thể
- lieu d'asile
nơi dung thân
- lieu de plaisir
chỗ ăn chơi
- lieu de sûreté; lieu sûr
chỗ yên ổn
- lieu géométrique
xem géométrique
- lieu public
nơi công cộng
- lieux d'aisance
xem aisance
- mauvais lieu
nơi trụy lạc; nhà chứa
- n'avoir ni feu ni lieu
xem feu
danh từ giống đực (số nhiều lieus)