Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
lỵ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bệnh viêm màng trong của ruột già do ký sinh trùng a-míp hay các trực khuẩn gây ra, có triệu chứng đi đại tiện nhiều lần trong một ngày, mót rặn, đau bụng, và đi ra máu, chất nhầy và mủ.
Related search result for "lỵ"
Comments and discussion on the word "lỵ"