Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khảm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.
  • đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm (thtục).
Related search result for "khảm"
Comments and discussion on the word "khảm"