Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khảo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng.
  • đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng).
Related search result for "khảo"
Comments and discussion on the word "khảo"