Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khô khan
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Cạn, ráo, không có nước: Đồng ruộng khô khan vì hạn hán. 2. Thiếu tình cảm: Con người khô khan sống cô độc; Bài thơ khô khan.
Related search result for "khô khan"
Comments and discussion on the word "khô khan"