French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- có quan hệ đến, có liên quan đến
- Loi qui intéresse les industriels
luật có quan hệ đến những nhà công nghiệp
- chạm tới, đụng tới
- Coup d'épée qui intéresse le poumon
nhát gươm chạm tới phổi
- làm cho lưu tâm đến
- Intéresser le public à un accusé
khiến công chúng lưu tâm đến một bị cáo
- gây hứng thú
- Ce livre m'intéresse
quyển sách này gây hứng thú cho tôi
- Il ne sait pas intéresser les élèves
ông ta chẳng biết gây hứng thú cho học sinh
- cho tham gia chia lãi
- Intéresser les ouvriers dans une entreprise
cho công nhân tham gia chia lãi trong một xí nghiệp