Jump to user comments
danh từ
- sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
- ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu
- ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện)
- the import of a statement
nội dung bản tuyên bố
- tầm quan trọng
- a matter of great import
vấn đề quan trọng
ngoại động từ
- nhập, nhập khẩu (hàng hoá...)
- ngụ ý, ý nói, nghĩa là
- what does this news import?
tin này nghĩa là thế nào?
- cho biết
- a leter importing that...
một bức thư cho biết rằng...
- có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
- it imports us to know...
chúng ta cần phải được biết...